LỊCH TRÌNH DUYỆT XÉT VISA
Tháng 12/2024
IR1 / CR1 Quốc Tịch Bảo Lãnh - Vợ hoặc chồng
IR2 / CR2 Quốc Tịch Bảo Lãnh - Con độc thân dưới 21 tuổi
IR-5 Quốc Tịch Bảo Lãnh - Cha Mẹ
(Các diện này luôn được ưu tiên, thời gian chờ đợi hiện nay chỉ khoảng 12 -> 15 tháng)
__________________________________________________________
Lịch Trình Cho Các Hồ Sơ Đương Đơn Hiện Đang Ở Ngoài Hoa Kỳ
Diện |
Thời gian chờ đợi khoảng |
NVC đang xét duyệt đến
|
Tăng so với tháng trước (tuần) |
||
F-1 |
Quốc tịch US bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi |
~ 9 năm |
Ngày 22 tháng 10 năm 2015 |
0 | |
F-2A |
Thẻ xanh BL Vợ/Chồng hoặc con độc thân dưới 21 tuổi |
~ 2 năm 5 tháng |
Ngày 01 tháng 01 năm 2022 |
0 |
|
F-2B |
Thẻ xanh bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi |
~ 8 năm |
|
|
|
F-3 |
Quốc tịch US bảo lãnh con có gia đình |
~ 15 năm |
Ngày 15 tháng 04 năm 2010 |
0 |
|
F-4 |
Quốc tịch US bảo lãnh anh chị em |
~ 16 năm 9 tháng |
|
|
Lịch Trình Cho Các Hồ Sơ được nộp đơn sớm xin chuyển diện tại Hoa Kỳ
(Áp dụng cho những người hiện đang ở Hoa Kỳ hợp pháp bằng các chiếu khán (visa) phi di dân (như du lịch, du học...) và có hồ sơ bảo lãnh định cư đã được US-CIS chấp thuận)
Diện |
Thời gian chờ đợi khoảng |
Đương đơn được phép nộp hồ sơ xin chuyển diện nếu hồ sơ đã được sở di trú chấp thuận và ngày ưu tiên của là:
|
|||
F-1 |
Quốc tịch US bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi |
~ 7 năm |
Ngày 01 tháng 09 năm 2017 |
||
F-2A |
Thẻ xanh BL Vợ/Chồng hoặc con độc thân dưới 21 tuổi |
~ 5 tháng |
Ngày 15 tháng 07 năm 2024 |
||
F-2B |
Thẻ xanh bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi |
~ 8 năm |
Ngày 01 tháng 01 năm 2017 |
||
F-3 |
Quốc tịch US bảo lãnh con có gia đình |
~ 14 năm
|
Ngày 22 tháng 04 năm 2012 |
||
F-4 |
Quốc tịch US bảo lãnh anh chị em |
~ 16 năm |
Ngày 01 tháng 03 năm 2008 |
_________________________________________________
Thêm chi tiết về Di Trú & Bảo Lãnh xin liên lạc:
Trung Tâm Di Trú Thành Mỹ
(408) 293-3456
ditruthanhmy@yahoo.com